Lượng mưa lũy kế từ đầu năm đến ngày 30/11/2019 là 1.585 mm, đạt 81% lũy kế TBNN cùng kỳ, bằng 72% TBNN cả năm. Trong đó, lượng mưa 9 tháng mùa khô đạt 640 mm, bằng 76% lượng mưa TBNN cùng kỳ; lượng mưa tháng 10 đạt 521mm, bằng 91% lượng mưa TBNN tháng 10; lượng mưa tháng 11 đạt 425 mm, bằng 77 % lượng mưa TBNN tháng 11. Từ đầu tháng 12 đến nay lượng mưa trung bình là 5mm, đạt 2% lượng mưa TBNN tháng 12.
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 462,4/589,9 triệu m
3, đạt 78,4% dung tích thiết kế, bằng 186,2% so cùng kỳ năm 2018, (tăng so với ngày 2/12/2019 là 15,9 triệu m
3, tăng 2,7% so thiết kế); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 250,0 triệu m
3, đạt 69,0 thiết kế, 187,2% cùng kỳ. Hiện tại có 86 hồ đầy nước.
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 361,6/459,1 triệu m
3, đạt 78,8% thiết kế, 187,5% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 146,6 triệu m
3, đạt 63,0% thiết kế.
Các hồ do địa phương quản lý là 100,82/130,8 triệu m
3, đạt 77,1% thiết kế, (tăng so với ngày 2/12/2019 là 0,1 triệu m
3, tăng 0,1% so thiết kế).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 214,9/226,0 triệu m
3, đạt 95,0% thiết kế, (Q
đến 50 m
3/s, Q
xả 26,2m
3/s); Núi Một 54,96 triệu m
3, đạt 50,0% thiết kế, (Q
đến 6,0m
3/s, Q
xả0 m
3/s); Hội Sơn 26,39/45,65 triệu m
3, đạt 57,8% thiết kế, (Q
đến 1,31 m
3/s, Q
xả0 m
3/s); Thuận Ninh 29,0/35,4 triệu m
3, đạt 81,9% thiết kế, (Q
đến 3,83 m
3/s, Q
xả 0,2m
3/s; Vạn Hội 10,6/14,5 triệu m
3, đạt 73,1%(Q
đến 2,11 m
3/s, Q
xả0,3 m
3/s).
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 49, lúc 07 giờ ngày 05/12/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý | TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) |
| Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch |
| 1 | Định Bình | 226,21 | 150,62 | 214,94 | 64,32 | 116,139 |
| 2 | Núi Một | 110,00 | 45,10 | 54,96 | 9,86 | 25,459 |
| 3 | Hội Sơn | 45,65 | 22,73 | 26,39 | 3,66 | 14,638 |
| 4 | Thuận Ninh | 35,36 | 23,01 | 28,96 | 5,94 | 15,181 |
| 5 | Vạn Hội | 14,51 | 8,36 | 10,60 | 2,24 | 3,183 |
| 6 | Suối Tre | 4,94 | 4,67 | 4,54 | -0,13 | 1,897 |
| 7 | Quang Hiển | 3,85 | 3,89 | 3,87 | -0,01 | 3,618 |
| 8 | Hà Nhe | 3,75 | 2,54 | 2,92 | 0,38 | 0,386 |
| 9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 3,63 | 3,69 | 0,06 | 3,656 |
| 10 | Hòn Lập | 3,13 | 3,09 | 3,05 | -0,04 | 1,725 |
| 11 | Long Mỹ | 3,00 | 3,02 | 3,02 | 0,00 | 3,016 |
| 12 | Suối Đuốc | 2,21 | 1,98 | 2,21 | 0,23 | 1,764 |
| 13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,72 | 0,72 | 0,00 | 0,725 |
| 14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,97 | 1,05 | 0,08 | 1,047 |
| 15 | Ông Lành | 0,65 | 0,47 | 0,65 | 0,19 | 0,410 |
| | Tổng cộng | 459,06 | 274,78 | 361,56 | 86,78 | 192,84 |
| | Tỷ lệ so với thiết kế | | 60% | 78,8% | | 42,0% |
| | Tỷ lệ so với cùng kỳ | | | 187,5% | | |
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý | TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) |
| Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch |
| 1 | An Lão | 3,08 | 3,01 | 3,00 | 0,00 | 2,27 |
| 2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 16,25 | 16,25 | 0,00 | 9,63 |
| 3 | Hoài Ân | 27,15 | 19,31 | 19,31 | 0,00 | 9,93 |
| 4 | Phù Mỹ | 47,10 | 32,40 | 32,40 | 0,00 | 16,83 |
| 5 | Phù Cát | 22,02 | 20,41 | 20,41 | 0,00 | 10,67 |
| 6 | Tuy Phước | 2,58 | 2,52 | 2,52 | 0,00 | 1,00 |
| 7 | Tây Sơn | 7,42 | 5,11 | 5,20 | 0,09 | 3,69 |
| 8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,00 | 0,38 |
| 9 | Vân Canh | 1,28 | 1,27 | 1,27 | 0,00 | 1,10 |
| | Tổng cộng | 130,80 | 100,73 | 100,82 | 0,09 | 55,50 |
| | Tỷ lệ so với thiết kế | | | 77,1% | | 42,4% |
| | Tỷ lệ so với cùng kỳ | | | 181,6% | | |
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh | TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) |
| Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch |
| 1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 375,51 | 462,38 | 86,87 | 248,35 |
| | Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | | | 186,2% | | |
| 2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 224,89 | 247,44 | 22,55 | 132,21 |
| | Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | | | 187,2% | | |
Xem thêm