Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 31 ngày 01/8/2018

Thứ năm - 02/08/2018 13:43
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 153,6/585,0 triệu m3, đạt 26,3% dung tích thiết kế, bằng 100% so với cùng kỳ năm 2017; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 88,2/352,0 triệu m3, đạt 24,6% thiết kế, 103% so với cùng kỳ.

Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 122,9/458,0 triệu m3, đạt 26,9% thiết kế, 90,7% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 57,4 triệu m3, đạt 25% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 30,7/127,4 triệu m3, đạt 24% thiết kế.

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 65,4/226 triệu m3, đạt 29% thiết kế; Núi Một 10/110 triệu m3, đạt 9,2% thiết kế; Hội Sơn 21,8/44,5 triệu m3, đạt 49%; Thuận Ninh 12,1/35,0 triệu m3, đạt 34,5%; Vạn Hội 5,4/14,5 triệu m3, đạt 37,8%.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 31, lúc 07 giờ ngày 01/8/2018)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 69,42 65,47 -3,95 68,455
2 Núi Một 110,00 12,73 10,07 -2,67 26,823
3 Hội Sơn 44,50 23,34 21,82 -1,53 10,310
4 Thuận Ninh 35,36 13,18 12,20 -0,99 15,335
5 Vạn Hội 14,51 6,04 5,48 -0,55 5,979
6 Suối Tre 4,94 2,46 2,31 -0,16 1,817
7 Quang Hiển 3,85 1,26 1,08 -0,19 1,176
8 Hà Nhe 3,76 0,81 0,74 -0,07 0,474
9 Cẩn Hậu 3,69 0,67 0,67 0,00 0,728
10 Hòn Lập 3,13 0,79 0,65 -0,14 1,341
11 Long Mỹ 3,00 1,04 0,92 -0,12 0,774
12 Suối Đuốc 2,21 0,63 0,52 -0,11 0,664
13 Trong Thượng 1,07 0,25 0,22 -0,03 0,460
14 Tà Niêng 1,04 0,58 0,54 -0,04 0,750
15 Ông Lành 0,65 0,26 0,27 0,01 0,383
  Tổng cộng 457,8 133,5 122,94 10,53 135,47
  Tỷ lệ so với thiết kế   29% 26,9%   29,6%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     90,7%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 2,79 0,99 0,98 -0,01 0,88
2 Hoài Nhơn 18,98 4,07 3,65 -0,41 3,37
3 Hoài Ân 26,14 10,82 10,52 -0,30 6,60
4 Phù Mỹ 46,43 8,39 8,25 -0,15 3,49
5 Phù Cát 21,22 5,39 5,05 -0,34 2,68
6 Tuy Phước 2,52 0,53 0,50 -0,03 0,24
7 Tây Sơn 7,50 1,48 1,42 -0,06 0,69
8 Vĩnh Thạnh 0,60 0,14 0,13 -0,01 0,12
9 Vân Canh 1,23 0,31 0,25 -0,06 0,10
  Tổng cộng 127,41 32,10 30,74 -1,37 18,16
  Tỷ lệ so với thiết kế     24,1%   14,3%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     169,2%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 585,25 165,57 153,67 -11,90 153,63
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     100,0%    
2 Không kể hồ Định Bình 359,12 96,15 88,20 -7,94 85,18
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     103,6%    

Xem thêm

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê
  • Đang truy cập181
  • Hôm nay13,313
  • Tháng hiện tại335,143
  • Tổng lượt truy cập16,547,026
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây