Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 30 ngày 25/7/2018

Thứ năm - 26/07/2018 21:51
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 165,5/585,0 triệu m3, đạt 28,3% dung tích thiết kế, bằng 107% so với cùng kỳ năm 2017; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 96,1/352,0 triệu m3, đạt 26,8% thiết kế, 112% so với cùng kỳ.

Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 133,4/458,0 triệu m3, đạt 29,2% thiết kế, 98,5% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 64/232 triệu m3, đạt 28% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 32/127,4 triệu m3, đạt 25,2% thiết kế.

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 69,4/226 triệu m3, đạt 30,7% thiết kế; Núi Một 12,7/110 triệu m3, đạt 11,6% thiết kế; Hội Sơn 23,3/44,5 triệu m3, đạt 52,5%; Thuận Ninh 13,1/35,0 triệu m3, đạt 37,3%; Vạn Hội 6/14,5 triệu m3, đạt 41,6%.

PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 30, lúc 07 giờ ngày 25/7/2018)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 77,02 69,42 -7,60 68,455
2 Núi Một 110,00 15,61 12,73 -2,88 26,823
3 Hội Sơn 44,50 24,61 23,34 -1,27 10,310
4 Thuận Ninh 35,36 14,38 13,18 -1,19 15,335
5 Vạn Hội 14,51 6,46 6,04 -0,42 5,979
6 Suối Tre 4,94 2,63 2,46 -0,17 1,817
7 Quang Hiển 3,85 1,40 1,26 -0,14 1,176
8 Hà Nhe 3,76 0,89 0,81 -0,08 0,474
9 Cẩn Hậu 3,69 0,67 0,67 0,00 0,728
10 Hòn Lập 3,13 0,90 0,79 -0,11 1,341
11 Long Mỹ 3,00 1,18 1,04 -0,14 0,774
12 Suối Đuốc 2,21 0,74 0,63 -0,10 0,664
13 Trong Thượng 1,07 0,28 0,25 -0,03 0,460
14 Tà Niêng 1,04 0,62 0,58 -0,04 0,750
15 Ông Lành 0,65 0,23 0,26 0,02 0,383
  Tổng cộng 457,8 147,6 133,47 14,15 135,47
  Tỷ lệ so với thiết kế   32% 29,2%   29,6%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     98,5%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 2,79 0,96 0,99 0,03 0,88
2 Hoài Nhơn 18,98 5,04 4,07 -0,98 3,37
3 Hoài Ân 26,14 13,23 10,82 -2,42 6,60
4 Phù Mỹ 46,43 9,10 8,39 -0,71 3,49
5 Phù Cát 21,22 6,92 5,39 -1,53 2,68
6 Tuy Phước 2,52 0,62 0,53 -0,09 0,24
7 Tây Sơn 7,50 1,58 1,48 -0,09 0,69
8 Vĩnh Thạnh 0,60 0,14 0,14 0,00 0,12
9 Vân Canh 1,23 0,30 0,31 0,01 0,10
  Tổng cộng 127,41 37,88 32,10 -5,78 18,16
  Tỷ lệ so với thiết kế     25,2%   14,3%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     176,7%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 585,25 185,50 165,57 -19,93 153,63
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     107,8%    
2 Không kể hồ Định Bình 359,12 108,48 96,15 -12,33 85,18
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     112,9%    

Chi tiết

Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định::

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê
  • Đang truy cập60
  • Hôm nay5,207
  • Tháng hiện tại327,037
  • Tổng lượt truy cập16,538,920
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây